CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGỮ
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGỮ |
|
|
1 |
Đại học Hà Nội |
|
|
Khoa Phiên dịch |
|
Khoa Đào tạo giáo viên ĐH |
||
Khoa Dự bị |
||
Khoa Tại chức |
||
2 |
Đại học Sư phạm Ngoại ngữ HN |
|
|
Khoa Tiếng Nga |
|
Khoa Tại chức |
||
Trung tâm (nghiên cứu) phương pháp giảng dạy |
||
3 |
Đại học Tổng hợp Hà Nội |
|
|
|
Khoa Ngữ văn nước ngoài (Khoa tiếng nước ngoài) (Bao gồm cả các tổ bộ môn tiếng Nga dạy các khoa không chuyên ngữ) |
Khoa Ngữ văn |
||
Khoa Tiếng Việt |
||
4 |
Đại học Ngoại ngữ Quân sự |
|
|
Khoa Tiếng Nga |
|
Khoa Dự khóa |
||
5 |
Cao đẳng Sư phạm Hà Nội |
|
|
|
Khoa Ngoại ngữ |
6 |
Cao đẳng Ngoại ngữ Bộ nội vụ |
|
|
|
Khoa Tiếng Nga |
7 |
Đại học Tổng hợp Huế |
|
|
|
Khoa Ngoại ngữ |
8 |
Đại học Sư phạm Huế |
|
|
|
Khoa Ngoại ngữ |
9 |
Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng |
|
|
|
Khoa Tiếng Nga |
10 |
Cao đẳng Sư phạm Nghĩa Bình |
|
|
|
Khoa Tiếng Nga |
11 |
Đại học Tổng hợp TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
Khoa Tiếng Nga |
12 |
Cao đẳng Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
Khoa Tiếng Nga |
|
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÔNG CHUYÊN NGỮ |
|
1 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
2 |
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
3 |
Đại học Y khoa Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
4 |
Đại học Thủy lợi Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
5 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
6 |
Đại học Mỏ-địa chất Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
7 |
Đại học Ngoại thương Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
8 |
Đại học Ngoại giao Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
9 |
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
10 |
Đại học Giao thông Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
11 |
Đại học Pháp lý (Luật) Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
12 |
Đại học Sư phạm I Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
13 |
Đại học Sư phạm 2 Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
14 |
Đại học Dược Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
15 |
Đại học Thương nghiệp Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
16 |
Đại học Tài chính Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
17 |
Trường Đảng cao cấp (Nay là Học viện Nguyễn Ái Quốc) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
18 |
Đại học Y khoa Huế |
|
|
|
Bộ môn Ngoại ngữ |
19 |
Đại học Tổng hợp Huế |
|
|
|
Khoa Ngữ văn nước ngoài |
20 |
Đại học Sư phạm Huế |
|
|
|
Khoa Ngoại ngữ |
21 |
Đại học Bách khoa t/p Hồ Chí Minh |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
22 |
Học viện Tuyên truyền Trung ương Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
23 |
Đại học An ninh Hà Nội |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
24 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (Vĩnh Phú) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
25 |
Học viện Chính trị BQP (Hà Tây) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
26 |
Cao đẳng Không quân |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
27 |
Học viện Hậu cần |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
28 |
Học viện Quân y |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
29 |
Đại học Y Thái Bình |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
30 |
Đại học Sư phạm Việt Bắc (Thái Nguyên) |
|
|
|
Khoa ngoại ngữ |
31 |
Đại học Công nghiệp Thái Nguyên |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
32 |
Đại học Nông nghiệp Thái Nguyên |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
33 |
Đại học Y Việt Bắc (Thái Nguyên) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
34 |
Đại học Sư phạm Vinh (Nghệ An) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
35 |
Đại học Công đoàn (Hà Nội) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
36 |
Cao đẳng Ngân hàng (Hà Nội) |
|
|
|
Bộ môn ngoại ngữ |
|
CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG VÀ CÁC SỞ GIÁO DỤC |
|
1 |
Sở Giáo dục Hà Nội |
|
2 |
Sở Giáo dục Hải Phòng |
|
3 |
Sở Giáo dục Hà Nam Ninh |
|
4 |
Sở Giáo dục Thanh Hóa |
|
5 |
Sở Giáo dục Hải Hưng |
|
6 |
Phòng Giáo dục Quận Hoàn Kiếm |
|
7 |
Trường PTTH Hà Nội-Amsterdam |
|
8 |
Trường PTTH Chu Văn An |
|
9 |
Trường PTTH Lê Ngọc Hân |
|
10 |
Các trường thực nghiệm (Nay là Trung tâm dạy nghề) |
|
11 |
Trường thực nghiệm Trưng Vương |
|
12 |
Trường thực nghiệm Quang Trung |
|
13 |
Trường thực nghiệm Nguyễn Trãi |
|
14 |
Trường thực nghiệm Phạm Hồng Thái |
|
15 |
Trường thực nghiệm Phan Đình Phùng |
|
16 |
Trường thực nghiệm Hoàn Kiếm |
|
17 |
Trường thực nghiệm Trần Phú |
|
18 |
Trường thực nghiệm Thăng Long |
|
19 |
Trường thực nghiệm Hai Bà Trưng |
|
20 |
Trường thực nghiệm Bạch Mai |
|
21 |
Trường thực nghiệm Đống Đa |
|
|
CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
1 |
Bộ Giáo dục |
|
2 |
Bộ Ngoại giao |
|
3 |
Bộ Nội vụ |
|
4 |
Viện Khoa học Giáo dục |
|
5 |
Viện Khoa học Việt Nam |
|
6 |
Hội Hữu nghị Việt-Xô, hiện nay là Hội Hữu nghị Việt-Nga |
|
7 |
Hội Hữu nghị Xô-Việt, hiện nay là Hội Hữu nghị Nga-Việt |
|
8 |
Cung văn hóa Lao động Hà Nội |
|
9 |
Cung thiếu nhi |
|
10 |
Đài truyền hình Trung ương (VN) |
|
11 |
Đài Phát thanh Tiếng nói Việt Nam |
|
12 |
Hội nhà văn Việt Nam |
|
13 |
Viện Văn học |
|
14 |
Cục chuyên gia nước ngoài |
|
15 |
Viện Ngôn ngữ |
|
16 |
Cục xuất bản |
|
17 |
Nhà xuất bản Học viện cao cấp |
|
18 |
Nhà xuất bản Ngoại văn |
|
19 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
Bình luận:
-
Phân viện Puskin - cầu nối cho thiếu nhi Việt Nam đến với “Artek - Vương quốc của tuổi thơ và tình bạn”
-
Hội thảo khoa học Quốc tế II "Giáo dục. Tọa đàm vì tương lai" 26-27-28/03/2017
-
Hội thảo chuyên đề Quốc tế lần I "Tiếng Nga trong thế giới đa văn hóa" từ ngày 8-12/06/2017
-
Cuộc thi tiếng Nga quốc tế "Artek" năm 2017
-
Giờ học tiếng Nga với người bản ngữ
-
Chuẩn bị du học
-
Chủ đề "Tình bạn"
-
Giao lưu văn hóa, học hè và trải nghiệm tại Saint-Petersburg - Hè 2016
-
Festival dành cho học sinh và sinh viên “Đa sắc màu Việt-Nga”


